Palăng cáp điện là thiết bị nâng hạ sử dụng dây cáp kết hợp hệ thống điện, giúp di chuyển vật nặng theo phương thẳng đứng hoặc ngang (khi kết hợp con chạy). Palăng cáp điện giúp:
Tăng năng suất lao động.
Giảm thiểu rủi ro tai nạn.
Nâng cao hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp.
Palăng cáp điện Hàn Quốc nổi tiếng với độ bền, hiệu suất cao và tính năng an toàn vượt trội, tiêu biểu là các mẫu Kukdong: KD2-L6-S, KD2-L6-M, KD3-L6-S, KD3-L6-M,…
Công Ty Máy & Thiết Bị Đồng An là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm Palăng Cáp Điện Hàn Quốc tại Việt Nam, với gần 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết bị nâng hạ. Nhờ mạng lưới phân phối rộng khắp và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, Đồng An mang đến giải pháp nâng hạ tối ưu, an toàn và bền bỉ cho mọi doanh nghiệp.
Palăng cáp điện được sử dụng rộng rãi trong:
Xây dựng: Nâng hạ sắt thép, xi măng, gạch đá.
Sản xuất: Di chuyển hàng hóa, máy móc.
Khai thác mỏ: Nâng hạ vật liệu từ hầm mỏ.
Cảng biển: Bốc dỡ hàng hóa từ tàu thuyền.
Nhà kho: Sắp xếp và di chuyển hàng hóa.
Xưởng sửa chữa: Nâng hạ và định vị bộ phận máy móc.
Độ bền cao: Vật liệu chất lượng, chịu tải lớn, làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
Hiệu suất ổn định: Hoạt động nhanh, chính xác, tăng năng suất lao động.
Tính năng an toàn: Phanh an toàn, giới hạn hành trình, bảo vệ quá tải.
Dễ sử dụng và bảo trì: Thiết kế đơn giản, giảm thời gian ngừng hoạt động.
Tuổi thọ cao: Hoạt động ổn định lâu dài nếu được bảo dưỡng đúng cách.
Động cơ điện: Cung cấp năng lượng nâng hạ.
Hộp giảm tốc: Tăng lực kéo cho cáp.
Tang cuốn cáp: Quấn và nhả cáp.
Cáp tải: Thép cường độ cao chịu tải trọng.
Móc cẩu: Móc vật cần nâng.
Bộ điều khiển: Điều khiển hoạt động palăng, thường từ xa.
Hệ thống phanh: Đảm bảo an toàn khi dừng hoặc sự cố.
Con chạy (tùy chọn): Di chuyển palăng theo phương ngang trên dầm.
Bảng thông số cơ bản Palăng cáp điện KDWS – Kukdong (Hàn Quốc)
|
Tải trọng (tấn) |
Model |
Chiều cao nâng (m) |
Tốc độ nâng cao (m/phút) |
Tốc độ nâng thấp (m/phút) |
Công suất động cơ (kW x P) |
Dây cáp (mm × số sợi) |
Trọng lượng (kg) |
|
0.5 tấn |
KD0.5-L6(12)-S |
6 (12) |
10 / 12 |
5 / 6 |
2.4 × 4 / 1.2 × 8 |
6×19 – 8Φ × 2 |
146 (170) |
|
1 tấn |
KD1-L6(12)-S |
6 (12) |
10 / 12 |
5 / 6 |
2.4 × 4 / 1.2 × 8 |
6×19 – 8Φ × 2 |
146 (170) |
|
2 tấn |
KD2-L6(12)-S |
6 (12) |
8.4 / 10 |
4.2 / 5 |
3.7 × 4 / 1.8 × 8 |
6×36 – 10Φ × 2 |
205 (240) |
|
2.8 tấn |
KD2.8-L6(12)-S |
6 (12) |
7.5 / 9 |
3.7 / 4.5 |
5 × 4 / 2.5 × 8 |
6×36 – 12.5Φ × 2 |
300 (345) |
|
3 tấn |
KD3-L6(12)-S |
6 (12) |
7.5 / 9 |
3.7 / 4.5 |
5.5 × 4 / 2.8 × 8 |
6×36 – 12.5Φ × 2 |
300 (345) |
|
5 tấn |
KD5-L6(12)-S |
6 (12) |
4.7 / 5.6 |
3.5 / 4.2 |
5.5 × 6 / 4.2 × 8 |
6×37 – 16Φ × 2 |
480 (525) |
Bảng thông số cơ bản Pa lăng cáp điện di chuyển KDWM – Kukdong (Hàn Quốc)
|
Tải trọng (tấn) |
Model |
Chiều cao nâng (m) |
Tốc độ nâng cao (m/phút) |
Tốc độ nâng thấp (m/phút) |
Công suất nâng (kW × P) |
Tốc độ di chuyển (m/phút) |
Công suất di chuyển (kW × P) |
Dây cáp (mm × số sợi) |
Trọng lượng (kg) |
|
0.5 tấn |
KD0.5-L6(12)-M |
6 (12) |
10 / 12 |
5 / 6 |
2.4 × 4 / 1.2 × 8 |
20 / 24 (cao), 13 / 16 (thấp) |
0.4 × 4 / 0.2 × 6 |
8Φ × 2 (6×19) |
190 (218) |
|
1 tấn |
KD1-L6(12)-M |
6 (12) |
10 / 12 |
5 / 6 |
2.4 × 4 / 1.2 × 8 |
20 / 24 – 13 / 16 |
0.4 × 4 / 0.2 × 6 |
8Φ × 2 (6×19) |
190 (218) |
|
2 tấn |
KD2-L6(12)-M |
6 (12) |
8.4 / 10 |
4.2 / 5 |
3.7 × 4 / 1.8 × 8 |
20 / 24 – 13 / 16 |
0.75 × 4 / 0.5 × 6 |
10Φ × 2 (6×36) |
278 (314) |
|
2.8 tấn |
KD2.8-L6(12)-M |
6 (12) |
7.5 / 9 |
3.7 / 4.5 |
5 × 4 / 2.5 × 8 |
20 / 24 – 13 / 16 |
0.75 × 4 / 0.5 × 6 |
12.5Φ × 2 (6×36) |
374 (418) |
|
3 tấn |
KD3-L6(12)-M |
6 (12) |
7.5 / 9 |
3.7 / 4.5 |
5.5 × 4 / 2.8 × 8 |
20 / 24 – 13 / 16 |
0.75 × 4 / 0.5 × 6 |
12.5Φ × 2 (6×36) |
374 (418) |
|
5 tấn |
KD5-L6(12)-M |
6 (12) |
4.7 / 5.6 |
3.5 / 4.2 |
5.5 × 6 / 4.2 × 8 |
20 / 24 – 13 / 16 |
1.1 × 4 / 0.75 × 6 |
16Φ × 2 (6×37) |
577 (642) |
Ghi chú:
(6/12) = phiên bản cáp nâng 6m hoặc 12m
Tốc độ (50Hz / 60Hz)
Động cơ 2 chế độ: High / Low speed
Dây cáp: 6×19 hoặc 6×36 = 6 tao, mỗi tao 19 hoặc 36 sợi
Chất lượng và độ bền vượt trội: Công nghệ hiện đại, vật liệu chất lượng, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Tính năng an toàn và hiệu quả: Phanh kép, giới hạn hành trình, bảo vệ quá tải, hiệu suất làm việc cao.
Khả năng tùy biến và tích hợp: Chiều dài cáp, tốc độ nâng, điều khiển từ xa, màu sắc, logo, tích hợp tự động hóa.
Hậu mãi và phân phối uy tín: Với vai trò nhà phân phối độc quyền tại Việt Nam, Công Ty Máy & Thiết Bị Đồng An cam kết cung cấp palăng chính hãng, dịch vụ bảo hành, bảo trì và tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, dựa trên gần 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết bị nâng hạ.
Hàng ngày: Kiểm tra cáp, móc cẩu, phanh.
Hàng tháng: Bôi trơn, kiểm tra dầu hộp giảm tốc.
Định kỳ (3-6 tháng): Kiểm tra toàn bộ bộ phận, thay thế hao mòn.
Ghi nhật ký bảo trì: Lưu lại tất cả các hoạt động kiểm tra, bảo dưỡng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.
Không vượt quá tải trọng cho phép.
Không đứng dưới vật nâng.
Ngừng sử dụng nếu thiết bị hư hỏng.
Đeo trang bị bảo hộ: mũ, găng tay, giày.
Chỉ người được đào tạo vận hành.
Khu vực làm việc thông thoáng, không vật cản.